XT18 | Tieng Anh xay dung E, phan 1


Thứ hai - 29/07/2013 21:31

Tieng Anh xay dung E, phan 1

Early strenght concrete ....................... Bê tông mau cứng Early strenght concrete........................ Bê tông mau cứng Early strength concrete ....................... Bê tông đạt cường độ sớm Early strength concrete ....................... Bê tông đạt cường độ sớm Earth conductor .................................. Dây nối đất

Earth conductor................................... Dây nối đất
Earth cover ......................................... Thanh căng
Earth pressure .................................... Áp lực đẩy của đất
Earth, soil ............................................ Đất
Earthing leads ..................................... Dây tiếp địa
Earthing system .................................. Hệ thống nối đất
Earthquake ......................................... Động đất
Earthquake ......................................... Động đất
Earthquake forces ............................... Lực động đất
Earthwork ........................................... Công tác làm đất
Earthwork ........................................... Công tác làm đất
Eccentric load ...................................... Tải trọng lệch tâm
Eccentric loading ................................. Đặt tải lệch tâm
Eccentric tendon ................................. Cáp dự ứng lực đặt lệch tâm
Eccentrical compression ...................... Nén lệch tâm
Eccentrically compressed members ..... Cấu kiện chịu nén lệch tâm
Eccentricity ......................................... Độ lệch tâm
Ecclesiastical ........................................ Thuộc về nghi lễ
Ecclesiastical equipment ...................... Đồ cúng, dụng cụ để làm lễ cúng
Economic feasibility ............................. Nghiên cứu tính khả thi kinh tế
Eddie current testing ........................... Phương pháp kiểm tra bằng dòng xoáy
Edge beam .......................................... Dầm biên
Edge beam,exterior girder ................... Dầm biên, dầm ngoài cùng
Edge-bar Reinforcement ..................... Cốt thép mép
Effeciency ........................................... Hiệu năng
Effective area of reinforcement ........... Diện tích có hiệu của cốt thép
Effective depth.................................... Chiều cao có hiệu
Effective depth at the section .............. Chiều cao có hiệu của tiết diện
Effective depth at the section .............. Chiều cao có hiệu của tiết diện
Effective flange width ......................... Chiều rộng của bản cánh
Effective flange Width ......................... Chiều rộng của bản cánh
Effective modulus ............................... Module có hiệu
Effective presstress ............................. Dự ứng lực có hiệu
Effective prestress after loses ............. Dự ứng lực có hiệu sau mọi mất mát
Effective span ..................................... Nhịp có hiệu
Effective stress ................................... Ứng suất có hiệu
Effective width (of T girder) ................. Chiều rộng có hiệu(Của dầm liên hợp T)
Effective width of slab ......................... Bề rộng có hiệu của bản
Efflorescence ...................................... Ố màu trên mặt Bê tông
Efflorescence ...................................... Ố màu trên mặt Bê tông
Eggshell .............................................. Vỏ trứng

 

Nguồn tin: sưu tầm

CHIA SẺ:
 Tags: cường độ

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây