BẢNG BÁO GIÁ CẢI TẠO, SỬA CHỮA NHÀ 2025

🔨 Bạn đang tìm kiếm giải pháp cải tạo, sửa chữa nhà với chất lượng đảm bảochi phí hợp lý? Chúng tôi mang đến bảng báo giá chi tiết, minh bạch cho từng hạng mục từ đập phá, xây trát, ốp lát, chống thấm, lợp mái, điện nước đến thi công nội thất hoàn thiện.

Báo giá rõ ràng, không phát sinh chi phí ẩn
Thi công chuyên nghiệp, đảm bảo tiến độ
Tư vấn tận tâm, khảo sát miễn phí

 

Dưới đây là bảng báo giá cải tạo sửa chữa nhà 2025

BẢNG CÔNG TÁC SỐ 1 – CÔNG TÁC ĐẬP PHÁ & THÁO DỠ

STT Tên Công Tác Đơn Vị Đơn Giá Vật Liệu (VND) Đơn Giá Nhân Công (VND) Thành Tiền (VND)
1 Đập phá bê tông 110 220
2 Đập tường gạch 110, tường 220 80 160
3 Đục gạch nền cũ 60 120
4 Đục gạch ốp tường 65 130
5 Tháo dỡ mái ngói 75 150
6 Dóc tường nhà vệ sinh 60 120
7 Dóc tường nhà cũ 55 110
8 Tháo dỡ mái tôn 65 130
9 Đào đất 280 560
10 Nâng nền 80 230

Bảng Công Tác Số 2 – Hạng Mục Cải Tạo, Sửa Chữa Nhà Bê Tông

STT Mô Tả Đơn Vị Đơn Giá (VND) Vật Liệu (VND) Giá Nhân Công (VND) Thành Tiền (VND)
1 Bê tông lót móng đá 4×6 1,050,000 1,050,000 250,000 1,300,000
2 Bê tông nền đá 1×2 mác 250 1,250,000 1,250,000 350,000 1,600,000
3 Bê tông cột, dầm, sàn đá 1×2 mác 250 1,250,000 1,250,000 450,000 1,700,000
4 Ván khuôn 135,000 135,000 120,000 255,000
5 Thép (khối lượng lớn 17.000đ/kg) kg 18,000 18,000 5,000 23,000

Bảng Công Tác Số 3 – Hạng Mục Cải Tạo, Sửa Chữa Nhà Xây + Trát (Tô Tường)

STT Mô Tả Đơn Vị Đơn Giá (VND) Vật Liệu (VND) Đơn Giá Nhân Công (VND) Thành Tiền (VND)
1 Xây tường 100mm gạch ống 115,000 115,000 85,000 200,000
2 Xây tường 200mm gạch ống 230,000 230,000 160,000 390,000
3 Xây tường 100mm gạch thẻ 255,000 255,000 145,000 400,000
4 Trát tường (trong nhà) 45,000 45,000 110,000 155,000
5 Trát tường (ngoài nhà) 45,000 45,000 130,000 175,000

Bảng Công Tác Số 4 – Hạng Mục Cải Tạo, Sửa Chữa Nhà Ốp + Lát Gạch

STT Tên Công Tác Đơn Vị Đơn Giá Vật Liệu (VND) Đơn Giá Nhân Công (VND) Thành Tiền (VND)
1 Láng nền (Cán vữa nền nhà) chiều dày 2-4 cm 45,000 75,000 120,000
2 Láng nền (Cán vữa nền nhà) chiều dày 5-10 cm 120,000 125,000 245,000
3 Lát gạch (chưa bao gồm vật tư gạch) 25,000 120,000 145,000
4 Ốp gạch tường, nhà vệ sinh 25,000 120,000 145,000
5 Ốp gạch chân tường nhà ốp nổi (ốp chìm nhân hệ số 1.5) md 10,000 30,000 40,000

Bảng Công Tác Số 5 – Chống Thấm Sàn, Mái, Nhà Vệ Sinh

STT Tên Công Tác Đơn Vị Đơn Giá Vật Liệu (VND) Đơn Giá Nhân Công (VND) Thành Tiền (VND)
1 Thi công chống thấm sàn, tường, mái, ban công, bể, nhà vệ sinh 130,000 90,000 220,000

Bảng Công Tác Số 6 – Lợp Mái

STT Tên Công Tác Đơn Vị Đơn Giá Vật Liệu (VND) Đơn Giá Nhân Công (VND) Thành Tiền (VND)
1 Lợp mái ngói (chưa bao gồm vật tư) 85,000 85,000 170,000
2 Lợp mái tôn (chưa bao gồm vật tư) 30,000 30,000 60,000

Bảng Công Tác Số 7 – Cơi Nới Sàn Sắt I, Nhà Khung Sắt Mái Tôn

STT Tên Công Tác Đơn Vị Đơn Giá Vật Liệu (VND) Đơn Giá Nhân Công (VND) Thành Tiền (VND)
1 Cơi nới sàn I (Phụ thuộc vào yêu cầu vật liệu) 1,100,000 450,000 1,550,000
2 Cửa sắt, hoa sắt chuồng cọp Liên hệ trực tiếp

Bảng Công Tác Số 8 – Nhân Công Thi Công Điện Nước

STT Tên Công Tác Đơn Vị Đơn Giá Vật Liệu (VND) Đơn Giá Nhân Công (VND) Thành Tiền (VND)
1 Nhân công thi công điện 85,000 85,000 165,000
2 Nhân công thi công nước (Tính theo phòng vệ sinh, phòng bếp) Phòng 2,300,000 2,300,000 4,600,000

Bảng Công Tác Số 9 – Sơn Nhà, Sơn Tường (Sơn Nước + Sơn Dầu)

STT Tên Công Tác Đơn Vị Đơn Giá Vật Liệu (VND) Đơn Giá Nhân Công (VND) Thành Tiền (VND)
1 Sơn nội thất trong nhà (1 lớp lót, 2 lớp phủ) 65,000 65,000 130,000
2 Sơn ngoại thất ngoài nhà (1 lớp lót, 2 lớp phủ) 85,000 85,000 170,000

Bảng Công Tác Số 10 – Trần, Vách Thạch Cao

STT Tên Công Tác Đơn Vị Đơn Giá Cải Tạo Sửa Chữa Nhà Ở (VND)
1 Trần thả khung xương 145,000 – 155,000
2 Trần thả khung xương Vĩnh Tường 160,000 – 170,000
3 Trần chìm khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan nội thất chống ẩm 180,000 – 190,000
4 Trần chìm khung xương Vĩnh Tường tấm chống ẩm 195,000 – 215,000
5 Vách thạch cao 1 mặt khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan 215,000 – 235,000
6 Vách thạch cao 2 mặt khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan 325,000 – 355,000

Bảng Công Tác Số 11 – Hạng Mục Cải Tạo, Sửa Chữa Nhà: Thi Công Nội Thất

STT Hạng Mục Đơn Vị Đơn Giá (VND)
1 Khung nhôm kính Liên hệ trực tiếp
2 Tủ bếp (Diện tích mặt đáy) dài (m) Liên hệ trực tiếp
3 Giấy dán tường Liên hệ trực tiếp
4 Cửa lưới chống muỗi Liên hệ trực tiếp

Công Ty Cổ Phần Thủy Hưng Phát

Ghi Chú:

  • Đơn giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
  • Đơn giá có thể thay đổi đối với các công trình quy mô lớn, điều kiện thi công thuận lợivận chuyển vật tư bằng xe tải.
  • Đối với công trình có địa hình khó khăn (ngõ hẻm, ngõ sâu, khu vực chợ) hoặc quy mô nhỏ, chúng tôi sẽ tiến hành khảo sát cụ thể và báo giá chi tiết.
  • Để có đơn giá sửa chữa chính xác, cần thống nhất loại vật liệu, phương pháp thi côngkhảo sát thực tế tại hiện trường với gia chủ.

💡 Thủy Hưng Phát đồng hành cùng bạn trong mọi công trình!

💎 Liên Hệ:
👤 Phó Giám Đốc – Kỹ Sư: Phạm Xuân Thủy
📞 Số Điện Thoại: 0949 319 769
📍 Địa Chỉ: H8 Lý Thái Tổ, Phường Hòa Phú, Thành Phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
📧 Email: thuyhungphat68@gmail.com