Bạn đang:
- Chuẩn bị xây dựng nhà xưởng hoặc chế độ tiền khung thép?
- Tìm một công ty xây dựng nhà uy tín?
- Muốn biết đơn giá xây dựng nhà xưởng năm 2025 là bao nhiêu?
- Câu hỏi hóc búa: Tại sao đơn giá xây dựng nhà máy dao động từ 500.000 đ/m2 đến 2.000.000 đ/m2 (hoặc cao hơn)?
Vui lòng tham khảo bài viết bên dưới, trong đó chúng tôi tổng hợp chi tiết đơn giá thi công nhà vườn năm 2025 , kèm theo hướng dẫn cách xác định giá chính xác, bí quyết tối ưu chi phí và tiêu chí đánh giá năng lực nhà thau.
NỘI DUNG CHÍNH
- Bảng báo giá tham khảo nhà xưởng, nhà khung thép có sàn
- Vì sao có sự chênh lệch lớn trong báo giá (từ 500k đến trên 2tr/m2)?
- Mức độ ưu tiên xây dựng nhà xây dựng
- Cách để báo giá xác thực
- Tiêu chí đánh giá nhà thầu thi công nhà máy uy tín
1. BẢNG GIÁ THAM KHẢO XÂY DỰNG NHÀ XƯỞNG, NHÀ KHUNG THÉP TIỀN CHẾ
1.1. Đơn giá thi công nhà xưởng (tham khảo)
a) Phần khung và mái
(Cập nhật giá đến tháng 6/2023, áp dụng diện tích ≥ 1.000 m2)
- Gói Giá Rẻ: ~ 494.000 đ/m²
- Gói Tiêu Chuẩn: ~ 684.000 đ/m²
- Gói Khá: ~ 827.000 đ/m²
b) Đơn giá gói (build base)
(Cập nhật giá đến tháng 6/2023, áp dụng diện tích ≥ 1.000 m2)
- Gói Giá Rẻ: ~ 1.170.000 đ/m²
- Gói Tiêu Chuẩn: ~ 1.815.000 đ/m²
- Gói Khá: ~ 2.057.000 đ/m²
Lưu ý:
- Các giá trị trên chỉ mang tính tham khảo và ứng dụng cho nhà xưởng ≥ 1.000m2, địa chất ổn định.
- Đơn giá thực tế phụ thuộc thiết kế, địa chất, thời gian thi công, giá vật tư tại thời điểm xây dựng.
- Với gói Giá Rẻ, thường yêu cầu địa chất tốt (đất cứng, không cần gia cố quá phức tạp).
c) Đơn giá chi tiết cho từng hạng mục xây dựng phần thô (tham khảo)
(Áp dụng cho cột cao ~7m, đỉnh ~9,5m, diện tích ≥ 1.000m²)
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐƠN GIÁ (đ/m2 hoặc đ/md) |
---|---|---|
TÔI | PHẦN THÉP TIỀN CHẾ NHÀ XƯỞNG | |
1 | Khung cột, cột, xà gỗ, tôn mái | 687.000đ/m² |
2 | Vách tôn (xà vách vách + tôn vách) | 246.000đ/m² |
3 | Lam gió tôn dày 0,45mm | 550.000đ/m² |
4 | Tấm lưới tôn dày 0,45mm | 85.000đ/ m dài |
5 | Mái hiên (Canopy) | 450.000đ/m² |
6 | Vật tư phụ (bu lông neo, cáp…) | 45.000đ/m² |
II | PHẦN SÀN LỬNG (KHUNG THÉP) | |
7 | Dầm cột thép + tôn giáo + hàn | 1.350.000 đ/m² sàn |
8 | Bê tông dày 100mm + thép sàn | 310.000 đ/m² sàn |
9 | Cầu thép hình U, bậc dày 4mm | 3.500.000đ/ m dài |
10 | Lan can sàn lửng | 750.000đ/m² |
III | PHẦN XÂY DỰNG TRONG NHÀ XƯỞNG | |
11 | Móng đơn, đà kền | 366.000đ/m² |
12 | Móng vuông góc 25×25 (1 Móng 1 Phồng) + đà kiềng | 476.000đ/m² |
13 | Nền bê tông thép dày 100mm (thép 1 lớp d6@200) | 292.000đ/m² |
14 | Xoa Khuôn, cắt ron nền | 20.000đ/m² |
15 | Tải sika tăng cường cho nền | 11.000đ/m² |
16 | Xây dựng tường bao dày 10cm (kèm trụ, tường tường) | 235.000đ/m² |
17 | Tô tường dày 1,5cm | 150.000đ/m² |
18 | Bột, sơn nước | 90.000đ/m² |
IV | PHẦN XÂY DỰNG NGOÀI XƯỞNG | |
19 | Đường/nền BTCT M250 dày 150mm, 2 lớp thép d8@200 | 640.000đ/m² |
20 | Khối tường rào (gồm các móng, đà) | 1.700.000đ/ m dài |
V | PHẦN HOÀN THIỆN CƠ BẢN | |
21 | Cửa cuốn + motor | 950.000đ/m² |
22 | Cửa đi, cửa sổ sắt | 1.250.000đ/m² |
23 | Cửa đi, cửa sổ nhôm kính | 1.550.000đ/m² |
24 | Cơ sở ánh sáng hệ thống | 45.000đ/m² |
1.2. Đơn giá nhà thép tiền chế có sẵn
(Cập nhật giá đến tháng 6/2023)
- Diện tích sàn ≥ 500m² :
STT Hạng mục Đơn giá (đ/m² sàn) 1 Khung thép tiền chế & tôn sàn ~ 1.350.000 đ/m² sàn 2 Bê tông sàn, thép sàn ~ 310.000 đ/m² sàn 3 Móng đơn + đà kiềng (tính trên m²) ~ 300.000 đ/m² tổng diện tích - Sàn < 500m² : Vui lòng liên hệ để được báo giá chi tiết.
- Nhà 5–10 tầng : Cần có hồ sơ thiết kế cụ thể để tính toán và đưa ra đơn giá phù hợp.
2. VÌ SAO CÓ SỰ CHÊNH LỆCH Ở TRONG TRỌNG GIÁM XÂY DỰNG?
Trên thực tế, cùng một quá trình nhưng báo cáo giá của các công ty làm nhà thép tiền chế có thể khác nhau đáng kể. Điều này có thể chênh lệch đến vài trăm triệu đến tỷ đồng, tùy chỉnh mô tả. Dưới đây là những lý do chính:
2.1. Khác biệt về phạm vi công việc (gói cấp độ)
Nhiều đơn vị chỉ báo giá phần, cột, tôn mái , hoặc chỉ báo giá vật tư , không tính nhân công, thuế, vận chuyển… nên giá rất thấp. Trong khi báo giá gói (móng, đà kiềng, sàn, cửa…) đương nhiên sẽ cao hơn.
Ví dụ :
- Chỉ khung thép + tôn : 700.000 đ/m2
- Khung + sơn + tôn tôn : ~ 870.000 đ/m²
- Thêm móng đà kiềng : ~ 1.100.000 đ/m²
- Thêm nền thép bê tông : ~ 1.420.000 đ/m²
- Trọn gói (có nâng cấp nền, cửa, hoàn thiện) : Có thể đạt 1.900.000 đ/m² hoặc cao hơn.
2.2. Chiều cao và tốc độ vượt quá
Nhà xưởng cao, tốc độ xuất khẩu (vận chuyển lớn) sẽ tốn nhiều thép hơn. Bỏ cột giữa cũng làm được các cột lớn và dày hơn.
Ví dụ :
- Cùng diện tích 4.000m2 (50m × 80m), khi thay đổi chiều cao hoặc bỏ/thêm cột giữa , đơn giá khung và mái tôn có thể dao động từ 750.000 đ/m2 đến 890.000 đ/m2 hoặc cao hơn.
2.3. Sự khác biệt trong thiết kế
- Đơn vị thiết kế không có chuyên môn về tính dư (quá an toàn, dẫn đến hao phí thép) hoặc tính thiếu (không đạt tiêu chuẩn).
- Thiết kế “quá thừa” làm chi phí tăng gấp đôi, gấp ba, trong khi thiết kế tối ưu vẫn đảm bảo an toàn nhưng tiết kiệm hơn.
2.4. Địa chất yếu, chi phí gia cố lớn
Tại các vùng đất yếu (Miền Tây, Nhà Bè, gần sông…), cần ép cọc móng, gia cố nền bằng phấn xi măng đất, bấc mềm… Tất cả đều tạo nên móng chân có thể ngang hoặc cao hơn toàn bộ phần khung bên trên.
2.5. Các ảnh hưởng yếu tố khác
- Giá vật liệu (thép, tôn…) biến động.
- Chi phí vận chuyển (đường xa, lo dầu, trạm thu phí).
- Điều kiện mặt bằng (đường vào thu gọn, bùn đỏ, xe cẩu khó vào).
- Tiến độ thi công gấp rút (tăng ca, nhân lực).
- Nhiều đội thi công song , gây víu, giảm hiệu suất, đội chi phí.
3. CÁCH TỐI ƯU CHI PHÍ XÂY DỰNG NHÀ XƯỞNG, NHÀ KHUNG THÉP TIỀN CHẾ
Để tối ưu chi phí, chủ tư có thể tham khảo các mẹo sau:
- Khảo sát địa chất :
- Khoan khảo sát chính xác giúp kỹ sư tính móng đúng và đủ , tránh lãng phí.
- Vùng tải ưu tiên tối đa :
- Đừng khai báo mức tải quá cao so với thực tế. Tải càng lớn thì cấu hình càng nặng, chi phí càng tăng.
- Chọn nhà thau có năng lực tính toán :
- Đơn vị tính toán tốt nhất sẽ đưa ra giải pháp cấu hình chắc chắn, không dư thừa, tiết kiệm đáng kể.
4. CÁCH CÓ BẢNG BÁO GIÁ CHUẨN XÁC
- Cung cấp hồ sơ thiết kế hoàn chỉnh :
Gửi bản vẽ thiết kế và thông tin công trình (vị trí, địa chất, yêu cầu công năng) cho nhà thầu. - Khảo sát thực tế :
Nếu cần, nhà thầu sẽ tiến tới hiện trường để đánh giá điều kiện thi công, đường vận chuyển chuyển… - Trường hợp chưa có bản vẽ :
Chủ đề đầu tư nêu ý tưởng + sơ đồ đất (từ sổ đỏ hoặc bản vẽ tay), nhà thau sẽ lên phương án thiết kế rồi báo giá sơ bộ .
5. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ NHÀ THẦU THI CÔNG NHÀ XƯỞNG UY TÍN
- Năng lực chuyên môn :
- Kỹ sư, ban quản lý dự án có chuyên môn tốt, giải quyết nhanh các vấn đề thiết kế, thi công phát sinh.
- Năng lực tài chính :
- Phù hợp với quy trình mô-đun, đảm bảo tiền ổn định.
- Khả năng tư vấn :
- Tình huống giải thích, giúp chủ nhà biết giải pháp kỹ thuật, quy trình, chi phí.
- Đạo đức nghề nghiệp :
- Trung thực, việc làm có tâm , tác phong hợp tác, minh bạch.
★ ★ ★
Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp Chủ đầu tư hiểu rõ hơn về đơn giá thi công nhà xưởng năm 2025 , những yếu tố ảnh hưởng đến chi phí và cách lựa chọn nhà thầu uy tín. Chúc bạn sớm khai trương thành công dự án!
Nếu cần hỗ trợ chi tiết hoặc báo giá chính xác cho quy trình của mình, hãy liên hệ với Công ty cổ phần Thuỷ Hưng Phát hoặc liên hệ thông tin qua số điện thoại: 0949 319769 để chúng tôi hỗ trợ nhanh nhất.
Công ty cổ phần Thuỷ Hưng Phát – Chuyên thiết kế, thi công nhà xưởng, nhà khung thép tiền chế
hơn 13 năm kinh nghiệm – Đội ngũ kỹ sư, công nhân lành nghề – Đảm bảo chất lượng và tiến độ
Xem thêm: