XT18 | phím tắt lệnh tắt AutoCAD Command


Thứ hai - 19/11/2012 09:18

phím tắt lệnh tắt  AutoCAD Command

phím tắt lệnh tắt AutoCAD Command
AutoCAD Command
 
  Phím Tắt Tên Lệnh mục đích
  1.  
3A 3DARRAY Tạo ra 1 mạng 3 chiều tùy chọn
  1.  
3DO 3DORBIT  
  1.  
3F 3DFACE Tạo ra 1 mạng 3 chiều
  1.  
3P 3DPOLY Tạo ra 1 đa tuyến bao gồm các đoạn thẳng trong không gian 3 chiều
 
A
  1.  
A ARC Vẽ cung tròn
  1.  
ADC ADCENTER  
  1.  
AA AREA Tính diện tích và chu vi 1 đối t­ợng hay vùng đ­ợc xác định
  1.  
AL ALIGN Di chuyển và quay các đối t­ợng để căn chỉnh các đối t­ợng khác bằng cách sử dụng 1, 2 hoặc 3 tập hợp điểm
  1.  
AP APPLOAD Đ­a ra hộp thoại để tải và hủy tải AutoLisp ADS và các trình ứng dụng ARX
  1.  
AR ARRAY Tạo ra nhiều bản sao các đối t­ợng đ­ợc chọn
  1.  
ATT ATTDEF Tạo ra 1 định nghĩa thuộc tính
  1.  
-ATT -ATTDEF Tạo các thuộc tính của Block
  1.  
ATE ATTEDIT Hiệu chỉnh  thuộc tính của Block
 
B
  1.  
B BLOCK Tạo Block
  1.  
BO BOUNDARY Tạo đa tuyến kín
  1.  
BR BREAK Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn
 
C
  1.  
C CIRCLE Vẽ đ­ờng tròn bằng nhiều cách
  1.  
CH PROPERTIES Hiệu chỉnh thông số kỹ thuật
  1.  
-CH CHANGE Hiệu chỉnh text, thay đổi R, D
  1.  
CHA ChaMFER Vát mép các cạnh
  1.  
COL COLOR Xác lập màu dành cho các đối t­ợng đ­ợc vẽ theo trình tự
  1.  
CO, cp COPY Sao chép đối t­ượng
 
D
  1.  
D DIMSTYLE Tạo ra và chỉnh sửa kích thư­ớc ở dòng lệnh
  1.  
DAL DIMALIGNED Ghi kích thư­ớc thẳng có thể căn chỉnh được
  1.  
DAN DIMANGULAR Ghi kích th­ớc góc
  1.  
DBA DIMBASELINE Tiếp tục 1 kích th­ớc đoạn thẳng, góc từ đ­ờng nền của kích th­ớc đ­ợc chọn
  1.  
DCE DIMCENTER Tạo ra 1 điểm tâm hoặc đ­ờng tròn xuyên tâm của các cung tròn và đ­ờng tròn
  1. to
DCO DIMCONTINUE Tiếp tục 1 đ­ờng thẳng, 1 góc từ đ­ờng mở rộng thứ 2 của kích th­ớc tr­ớc đây hoặc kích th­ớc đ­ợc chọn
  1.  
DDI DIMDIAMETER Ghi kích th­ớc đ­ờng kính
  1.  
DED DIMEDIT Chỉnh sửa kích th­ớc
  1.  
DI DIST Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm
  1.  
DIV DIVIDE Đặt mỗi 1 đối t­ợng điểm và các khối dọc theo chiều dài hoặc chu vi đối t­ợng
  1.  
DLI DIMLINEAR Tạo ra kích th­ớc thẳng đứng hay nằm ngang
  1.  
DO DONUT Vẽ các đ­ờng tròn hay cung tròn đ­ợc tô dày hay là vẽ hình vành khăn
  1.  
DOR DIMORDINATE Tạo ra kích th­ớc điểm góc
  1.  
DOV DIMOVERRIDE Viết chồng lên các tuyến hệ thống kích th­ớc
  1.  
DR DRAWORDER Thay đổi chế độ hiển thị các đối t­ợng và hình ảnh
  1.  
DRA DIMRADIUS Tạo ra kích th­ớc bán kính
  1.  
DS DSETTINGS Hiển thị DraffSetting để đặt chế độ cho Snap end Grid, Polar tracking
  1.  
DT DTEXT Vẽ các mục văn bản(hiển thị văn bản trên màn hình giống nh­ là nó đang nhập vào)
  1.  
DV DVIEW Xác lập phép chiếu song song hoặc các chế độ xem cảnh
 
E
  1.  
E ERASE Xoá đối t­ợng
  1.  
ED DDEDIT Đ­a ra hộp thoại từ đó có thể chỉnh sửa nội dung văn bản ; định nghĩa các thuộc tính
  1.  
EL ELLIPSE Vẽ elip
  1.  
EX EXTEND Kéo dài đối t­ợng
  1.  
EXIT QUIT Thoát khỏi ch­ơng trình
  1.  
EXP EXPORT L­u bản vẽ sang dạng file khác (*.wmf...)
  1.  
EXT EXTRUDE Tạo ra vật thể rắn bằng cách đùn xuất đối t­ợng 2 chiều đang có
  1.  
F FILLET Nối hai đối t­ợng bằng cung tròn
  1.  
FI FILTER Đ­a ra hộp thoại từ đó có thể đ­a ra danh sách để chọn đối t­ợng dựa trên thuộc tính của nó
 
G
  1.  
G GROUP Đ­a ra hộp thoại từ đó có thể tạo ra một tập hợp các đối t­ợng đ­ợc đặt tên
  1.  
-G -GROUP Chỉnh sửa tập hợp các đối t­ợng
  1.  
GR DDGRIPS Hiển thị hộp thoại qua đó có thể cho các hoạt động và xác lập màu cũng nh­ kích cỡ của chúng
  1.  
H BHATCH Tô vật liệu
  1.  
-H -HATCH Định nghĩa kiểu tô mặt cắt khác
  1.  
HE HATCHEDIT Hiệu chỉnh của tô vật liệu
  1.  
HI HIDE Tạo lại mô hình 3D với các đ­ờng bị khuất
 
I
  1.  
I IN-SERT Chèn một khối đ­ợc đặt tên hoặc bản vẽ vào bản vẽ hiện hành
  1.  
-I -IN-SERT Chỉnh sửa khối đã đ­ợc chèn
  1.  
IAD IMAGEADJUST Mở ra hộp thoại để điều khiển độ sáng t­ơng phản, độ đục của hình ảnh trong cơ sở dữ liệu bản vẽ
  1.  
IAT IMAGEATTACH Mở hộp thoại chỉ ra tên của hình ảnh cũng nh­ tham số
  1.  
ICL IMAGECLIP Tạo ra 1 đ­ờng biên dành cho các đối t­ợng hình ảnh đơn
  1.  
IM IMAGE Chèn hình ảnh ở các dạng khác vào 1 file bản vẽ AutoCad
  1.  
-IM -IMAGE Hiệu chỉnh hình ảnh đã chèn
  1.  
IMP IMPORT Hiển thị hộp thoại cho phép nhập các dạng file khác vào AutoCad
  1.  
IN INTERSECT Tạo ra các cố thể tổng hợp hoặc vùng tổng hợp từ phần giao của 2 hay nhiều cố thể
  1.  
INF INTERFERE Tìm phần giao của 2 hay nhiều cố thể và tạo ra 1 cố thể tổng hợp từ thể tích chung của chúng
  1.  
IO IN-SERTOBJ Chèn 1 đối t­ợng liên kết hoặc nhúng vào AutoCad
 
L
  1.  
L LINE Vẽ đ­ờng thẳng
  1.  
LA LAYER Tạo lớpvà các thuộc tính
  1.  
-LA -LAYER Hiệu chỉnh thuộc tính của layer
  1.  
LE LEADER Tạo ra 1 đ­ờng kết nối các dòng chú thích cho một thuộc tính
  1.  
LEN LENGTHEN Thay đổi chiều dài của 1 đối t­ợng và các góc cũng nh­ cung có chứa trong đó
  1.  
Ls,LI LIST Hiển thị thông tin cơ sở dữ liệu cho các đối t­ợng đ­ợc chọn
  1.  
Lw LWEIGHT Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ
  1.  
LO -LAYOUT  
  1.  
LT LINETYPE Hiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đ­ờng
  1.  
LTS LTSCALE Xác lập thừa số tỉ lệ kiểu đ­ờng
 
M
  1.  
M MOVE Di chuyển đối t­ợng đ­ợc chọn
  1.  
MA MATCHPROP Sao chép các thuộc tính từ 1 đối t­ợng này sang 1 hay nhiều đối t­ợng khác
  1.  
ME MEASURE Đặt các đối t­ợng điểm hoặc các khối ở tại các mức đo trên một đối t­ợng
  1.  
MI MIRROR Tạo ảnh của đối t­ợng
  1.  
ML MLINE Tạo ra các đ­ờng song song
  1.  
MO PROPERTIES Hiệu chỉnh các thuộc tính
  1.  
MS MSPACE Hoán chuyển từ không gian giấy sang cổng xem không gian mô hình
  1.  
MT MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản
  1.  
MV MVIEW Tạo ra các cổng xem di động và bật các cổng xem di động đang có
 
O
  1.  
O OFFSET Vẽ các đ­ờng thẳng song song, đ­ờng tròn đồng tâm
  1.  
OP OPTIONS Mở menu chính
  1.  
OS OSNAP Hiển thị hộp thoại cho phép xác lập các chế độ truy chụp đối t­ợng đang chạy
 
P
  1.  
P PAN Di chuyển cả bản vẽ
  1.  
-P -PAN Di chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2
  1.  
PA PASTESPEC Chèn dữ liệu từ Window Clip-board và điều khiển dạng thức của dữ liệu;sử dụng OLE
  1.  
PE PEDIT Chỉnh sửa các đa tuyến và các mạng l­ới đa tuyến 3 chiều
  1.  
PL PLINE Vẽ đa tuyến đ­ờng thẳng, đtròn
  1.  
PO POINT Vẽ điểm
  1.  
POL POLYGON Vẽ đa giác đều khép kín
  1.  
PROPS PROPERTIES Hiển thị menu thuộc tính
  1.  
PRE PREVIEW Hiển thị chế độ xem 1 bản vẽ tr­ớc khi đ­a ra in
  1.  
PRINT PLOT Đ­a ra hộp thoại từ đó có thể vẽ 1 bản vẽ bằng máy vẽ, máy in hoặc file
  1.  
PS PSPACE Hoán chuyển từ cổng xem không gian mô hình sang không gian giấy
  1.  
PU PURGE Xoá bỏ các tham chiếu không còn dùng ra khỏi cơ sở dữ liệu
 
R
  1.  
R REDRAW Làm t­ơi lại màn hình của cổng xem hiện hành
  1.  
RA REDRAWALL Làm t­ơi lại màn hình của tất cả các cổng xem
  1.  
RE REGEN Tạo lại bản vẽ và các cổng xem hiện hành
  1.  
REA REGENALL Tạo lại bản vẽ và làm sáng lại tất cả các cổng xem
  1.  
REC RECTANGLE Vẽ hình chữ nhật
  1.  
REG REGION Tạo ra 1 đối t­ợng vùng từ 1 tập hợp các đối t­ợng đang có
  1.  
REN RENAME Thay đổi tên các đối tuợng có chứa các khối, các kiểu  kích th­ớc, các lớp, kiểu đ­ờng,kiểu UCS,view và cổng xem
  1.  
REV REVOLVE Tạo ra 1 cố thể bằng cách quay 1 đối t­ợng 2 chiều quanh 1 trục
  1.  
RM DDRMODES Đ­a ra hộp thoại qua đó có thể xác lập các trợ giúp bản vẽ nh­ Ortho, Grid, Snap
  1.  
RO ROTATE Xoay các đối t­ợng đ­ợc chọn xung quanh 1 điểm nền
  1.  
RPR RPREF Hiển thị hộp thoại cho phép xác lập các tham chiếu tô bóng
  1.  
RR RENDER Hiển thị hộp thoại từ đó tạo ra hình ảnh đ­ợc tô bóng, hiện thực trong khung 3D hoặc trong mô hình cố thể
 
S
  1.  
S StrETCH Di chuyển hoặc căn chỉnh đối t­ợng
  1.  
SC SCALE Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ
  1.  
SCR SCRIPT Thực hiện 1 chuỗi các lệnhtừ 1 Script
  1.  
SEC SECTION Sử dụng mặt giao của 1 mặt phẳng và các cố thể nhằm tạo ra 1 vùng
  1.  
SET SETVAR Liệt kê tất cả các giá trị thay đổi của biến hệ thống
  1.  
SHA SHADE Hiển thị hình ảnh phẳng của bản vẽ trong cổng xem hiện hành
  1.  
SL SLICE Các lớp 1 tập hợp các cố thể bằng 1 mặt phẳng
  1.  
SN SNAP Hạn chế sự di chuyển của 2 sợi tóc theo những mức đ­ợc chỉ định
  1.  
SO SOLID Tạo ra các đa tuyến cố thể đ­ợc tô đầy
  1.  
SP SPELL Hiển thị hộp thoại có thể kiểm tra cách viết văn bản đ­ợc tạo ra với Dtext, text, Mtext
  1.  
SPL SPLINE Tạo ra ẳ cung;vẽ các đ­ờng cong liên tục
  1.  
SPE SPLINEDIT Hiệu chỉnh  spline
  1.  
ST STYLE Hiển thị hộp thoại cho phép tạo ra các kiểu văn bản đ­ợc đặt tên
  1.  
SU SUBTRACT Tạo ra 1 vùng tổng hợp hoặc cố thể tổng hợp
  1.  
T MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản
  1.  
TA TABLET Định chuẩn bảng với hệ toạ độ của 1 bản vẽ trên giấy
  1.  
TH THICKNESS  
  1.  
TI TILEMODE  
  1.  
TO TOOLBAR Hiển thị che dấu định vị trí của các thanh công cụ
  1.  
TOL TOLERANCE Tạo dung sai hình học
  1.  
TOR TORUS Tạo ra 1 cố thể hình vành khuyên
  1.  
TR TRIM Cắt tỉa các đối t­ợng tại 1 cạnh cắt đ­ợc xác định bởi đối t­ợng khác
 
U
  1.  
UC DDUCS Đ­a ra hộp thoại quản lý hệ toạ độ ng­ời dùng đã đ­ợc xác định trong không gian hiện hành
  1.  
UCP DDUCSP Đ­a ra hộp thoại có thể chọn 1 hệ toạ độ ng­ời dùng đ­ợc xác lập tr­ớc
  1.  
UN UNITS Chọn các dạng thức toạ độ chính xác của toạ độ và góc
  1.  
UNI UNI-ON Tạo ra vùng tổng hợp hoặc cố thể tổng hợp
 
V
  1.  
V VIEW L­u và phục hồi các cảnh xem đ­ợc đặt tên
  1.  
VP DDVPOINT đ­a ra hộp thoại xác lập h­ớng xem 3 chiều
  1.  
-VP VPOINT Xác lập h­ớng xem trong 1 chế độ xem 3 chiều của bản vẽ
  1.  
W WBLOCK Viết các đối t­ợng sang 1 file bản vẽ mới
  1.  
WE WEDGE Tạo ra 1 cố thể 3 chiều với 1 bề mặt nghiêng và 1 góc nhọn
 
X
  1.  
X EXPLODE Ngắt 1 khối đa tuyến hoặc các đối t­ợng tổng hợp khác thành các thành phần tạo nên nó
  1.  
XA XATTACH Đ­a ra hộp thoại có thể gán 1 tham chiếu ngoại vào bản vẽ hiện hành
  1.  
XB XBIND Buộc các biểu t­ợng phụ thuộc của 1 Xref vào 1 bản vẽ
  1.  
XC XCLIP Xác định 1 đ­ờng biên Xref và tập hợp các mặt phẳng nghiêng
  1.  
XL XLINE Tạo ra 1 đ­ờng mở rộng vô hạn theo cả 2 h­ớng
  1.  
XR XREF Hiển thị hộp thoại để điều khiển các tham chiếu ngoại vào các file bản vẽ
  1.  
Z ZOOM Tăng hay giảm kích th­ớc của các đối t­ợng trong cổng xem hiện hành
           
 
 
 

XT18.COM.VN  trân trọng!
 

Văn Phòng Giao Dịch 1: 244 Trần Văn Ơn -  Phú Hòa - Thị Xã Thủ Đầu Một  - TP Bình Dương

Văn Phòng Giao Dịch 2: đường DA 1-1  - Mỹ Phước 2 -  Bến Cát -  TP Bình Dương

Hotline : 0949. 319. 769 -  Ks:  XUÂN THỦY

Email: phamxuanthuy_2000@yahoo.com

Website:  XT18.COM.VN

Tác giả: PHẠM XUÂN THỦY

Nguồn tin: xt18.com.vn

CHIA SẺ:

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây