Thông tin liên hệ
- 0949 319 769
- thuyhungphat68@gmail.com
Phím Tắt | Tên Lệnh | mục đích | |||
| 3A | 3DARRAY | Tạo ra 1 mạng 3 chiều tùy chọn | ||
| 3DO | 3DORBIT | |||
| 3F | 3DFACE | Tạo ra 1 mạng 3 chiều | ||
| 3P | 3DPOLY | Tạo ra 1 đa tuyến bao gồm các đoạn thẳng trong không gian 3 chiều | ||
| |||||
| A | ARC | Vẽ cung tròn | ||
| ADC | ADCENTER | |||
| AA | AREA | Tính diện tích và chu vi 1 đối tợng hay vùng đợc xác định | ||
| AL | ALIGN | Di chuyển và quay các đối tợng để căn chỉnh các đối tợng khác bằng cách sử dụng 1, 2 hoặc 3 tập hợp điểm | ||
| AP | APPLOAD | Đa ra hộp thoại để tải và hủy tải AutoLisp ADS và các trình ứng dụng ARX | ||
| AR | ARRAY | Tạo ra nhiều bản sao các đối tợng đợc chọn | ||
| ATT | ATTDEF | Tạo ra 1 định nghĩa thuộc tính | ||
| -ATT | -ATTDEF | Tạo các thuộc tính của Block | ||
| ATE | ATTEDIT | Hiệu chỉnh thuộc tính của Block | ||
B | |||||
| B | BLOCK | Tạo Block | ||
| BO | BOUNDARY | Tạo đa tuyến kín | ||
| BR | BREAK | Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn | ||
C | |||||
| C | CIRCLE | Vẽ đờng tròn bằng nhiều cách | ||
| CH | PROPERTIES | Hiệu chỉnh thông số kỹ thuật | ||
| -CH | CHANGE | Hiệu chỉnh text, thay đổi R, D | ||
| CHA | ChaMFER | Vát mép các cạnh | ||
| COL | COLOR | Xác lập màu dành cho các đối tợng đợc vẽ theo trình tự | ||
| CO, cp | COPY | Sao chép đối tượng | ||
D | |||||
| D | DIMSTYLE | Tạo ra và chỉnh sửa kích thước ở dòng lệnh | ||
| DAL | DIMALIGNED | Ghi kích thước thẳng có thể căn chỉnh được | ||
| DAN | DIMANGULAR | Ghi kích thớc góc | ||
| DBA | DIMBASELINE | Tiếp tục 1 kích thớc đoạn thẳng, góc từ đờng nền của kích thớc đợc chọn | ||
| DCE | DIMCENTER | Tạo ra 1 điểm tâm hoặc đờng tròn xuyên tâm của các cung tròn và đờng tròn | ||
| DCO | DIMCONTINUE | Tiếp tục 1 đờng thẳng, 1 góc từ đờng mở rộng thứ 2 của kích thớc trớc đây hoặc kích thớc đợc chọn | ||
| DDI | DIMDIAMETER | Ghi kích thớc đờng kính | ||
| DED | DIMEDIT | Chỉnh sửa kích thớc | ||
| DI | DIST | Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm | ||
| DIV | DIVIDE | Đặt mỗi 1 đối tợng điểm và các khối dọc theo chiều dài hoặc chu vi đối tợng | ||
| DLI | DIMLINEAR | Tạo ra kích thớc thẳng đứng hay nằm ngang | ||
| DO | DONUT | Vẽ các đờng tròn hay cung tròn đợc tô dày hay là vẽ hình vành khăn | ||
| DOR | DIMORDINATE | Tạo ra kích thớc điểm góc | ||
| DOV | DIMOVERRIDE | Viết chồng lên các tuyến hệ thống kích thớc | ||
| DR | DRAWORDER | Thay đổi chế độ hiển thị các đối tợng và hình ảnh | ||
| DRA | DIMRADIUS | Tạo ra kích thớc bán kính | ||
| DS | DSETTINGS | Hiển thị DraffSetting để đặt chế độ cho Snap end Grid, Polar tracking | ||
| DT | DTEXT | Vẽ các mục văn bản(hiển thị văn bản trên màn hình giống nh là nó đang nhập vào) | ||
| DV | DVIEW | Xác lập phép chiếu song song hoặc các chế độ xem cảnh | ||
| |||||
| E | ERASE | Xoá đối tợng | ||
| ED | DDEDIT | Đa ra hộp thoại từ đó có thể chỉnh sửa nội dung văn bản ; định nghĩa các thuộc tính | ||
| EL | ELLIPSE | Vẽ elip | ||
| EX | EXTEND | Kéo dài đối tợng | ||
| EXIT | QUIT | Thoát khỏi chơng trình | ||
| EXP | EXPORT | Lu bản vẽ sang dạng file khác (*.wmf...) | ||
| EXT | EXTRUDE | Tạo ra vật thể rắn bằng cách đùn xuất đối tợng 2 chiều đang có | ||
| F | FILLET | Nối hai đối tợng bằng cung tròn | ||
| FI | FILTER | Đa ra hộp thoại từ đó có thể đa ra danh sách để chọn đối tợng dựa trên thuộc tính của nó | ||
G | |||||
| G | GROUP | Đa ra hộp thoại từ đó có thể tạo ra một tập hợp các đối tợng đợc đặt tên | ||
| -G | -GROUP | Chỉnh sửa tập hợp các đối tợng | ||
| GR | DDGRIPS | Hiển thị hộp thoại qua đó có thể cho các hoạt động và xác lập màu cũng nh kích cỡ của chúng | ||
| H | BHATCH | Tô vật liệu | ||
| -H | -HATCH | Định nghĩa kiểu tô mặt cắt khác | ||
| HE | HATCHEDIT | Hiệu chỉnh của tô vật liệu | ||
| HI | HIDE | Tạo lại mô hình 3D với các đờng bị khuất | ||
I | |||||
| I | IN-SERT | Chèn một khối đợc đặt tên hoặc bản vẽ vào bản vẽ hiện hành | ||
| -I | -IN-SERT | Chỉnh sửa khối đã đợc chèn | ||
| IAD | IMAGEADJUST | Mở ra hộp thoại để điều khiển độ sáng tơng phản, độ đục của hình ảnh trong cơ sở dữ liệu bản vẽ | ||
| IAT | IMAGEATTACH | Mở hộp thoại chỉ ra tên của hình ảnh cũng nh tham số | ||
| ICL | IMAGECLIP | Tạo ra 1 đờng biên dành cho các đối tợng hình ảnh đơn | ||
| IM | IMAGE | Chèn hình ảnh ở các dạng khác vào 1 file bản vẽ AutoCad | ||
| -IM | -IMAGE | Hiệu chỉnh hình ảnh đã chèn | ||
| IMP | IMPORT | Hiển thị hộp thoại cho phép nhập các dạng file khác vào AutoCad | ||
| IN | INTERSECT | Tạo ra các cố thể tổng hợp hoặc vùng tổng hợp từ phần giao của 2 hay nhiều cố thể | ||
| INF | INTERFERE | Tìm phần giao của 2 hay nhiều cố thể và tạo ra 1 cố thể tổng hợp từ thể tích chung của chúng | ||
| IO | IN-SERTOBJ | Chèn 1 đối tợng liên kết hoặc nhúng vào AutoCad | ||
L | |||||
| L | LINE | Vẽ đờng thẳng | ||
| LA | LAYER | Tạo lớpvà các thuộc tính | ||
| -LA | -LAYER | Hiệu chỉnh thuộc tính của layer | ||
| LE | LEADER | Tạo ra 1 đờng kết nối các dòng chú thích cho một thuộc tính | ||
| LEN | LENGTHEN | Thay đổi chiều dài của 1 đối tợng và các góc cũng nh cung có chứa trong đó | ||
| Ls,LI | LIST | Hiển thị thông tin cơ sở dữ liệu cho các đối tợng đợc chọn | ||
| Lw | LWEIGHT | Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ | ||
| LO | -LAYOUT | |||
| LT | LINETYPE | Hiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đờng | ||
| LTS | LTSCALE | Xác lập thừa số tỉ lệ kiểu đờng | ||
M | |||||
| M | MOVE | Di chuyển đối tợng đợc chọn | ||
| MA | MATCHPROP | Sao chép các thuộc tính từ 1 đối tợng này sang 1 hay nhiều đối tợng khác | ||
| ME | MEASURE | Đặt các đối tợng điểm hoặc các khối ở tại các mức đo trên một đối tợng | ||
| MI | MIRROR | Tạo ảnh của đối tợng | ||
| ML | MLINE | Tạo ra các đờng song song | ||
| MO | PROPERTIES | Hiệu chỉnh các thuộc tính | ||
| MS | MSPACE | Hoán chuyển từ không gian giấy sang cổng xem không gian mô hình | ||
| MT | MTEXT | Tạo ra 1 đoạn văn bản | ||
| MV | MVIEW | Tạo ra các cổng xem di động và bật các cổng xem di động đang có | ||
| |||||
| O | OFFSET | Vẽ các đờng thẳng song song, đờng tròn đồng tâm | ||
| OP | OPTIONS | Mở menu chính | ||
| OS | OSNAP | Hiển thị hộp thoại cho phép xác lập các chế độ truy chụp đối tợng đang chạy | ||
P | |||||
| P | PAN | Di chuyển cả bản vẽ | ||
| -P | -PAN | Di chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2 | ||
| PA | PASTESPEC | Chèn dữ liệu từ Window Clip-board và điều khiển dạng thức của dữ liệu;sử dụng OLE | ||
| PE | PEDIT | Chỉnh sửa các đa tuyến và các mạng lới đa tuyến 3 chiều | ||
| PL | PLINE | Vẽ đa tuyến đờng thẳng, đtròn | ||
| PO | POINT | Vẽ điểm | ||
| POL | POLYGON | Vẽ đa giác đều khép kín | ||
| PROPS | PROPERTIES | Hiển thị menu thuộc tính | ||
| PRE | PREVIEW | Hiển thị chế độ xem 1 bản vẽ trớc khi đa ra in | ||
| PLOT | Đa ra hộp thoại từ đó có thể vẽ 1 bản vẽ bằng máy vẽ, máy in hoặc file | |||
| PS | PSPACE | Hoán chuyển từ cổng xem không gian mô hình sang không gian giấy | ||
| PU | PURGE | Xoá bỏ các tham chiếu không còn dùng ra khỏi cơ sở dữ liệu | ||
R | |||||
| R | REDRAW | Làm tơi lại màn hình của cổng xem hiện hành | ||
| RA | REDRAWALL | Làm tơi lại màn hình của tất cả các cổng xem | ||
| RE | REGEN | Tạo lại bản vẽ và các cổng xem hiện hành | ||
| REA | REGENALL | Tạo lại bản vẽ và làm sáng lại tất cả các cổng xem | ||
| REC | RECTANGLE | Vẽ hình chữ nhật | ||
| REG | REGION | Tạo ra 1 đối tợng vùng từ 1 tập hợp các đối tợng đang có | ||
| REN | RENAME | Thay đổi tên các đối tuợng có chứa các khối, các kiểu kích thớc, các lớp, kiểu đờng,kiểu UCS,view và cổng xem | ||
| REV | REVOLVE | Tạo ra 1 cố thể bằng cách quay 1 đối tợng 2 chiều quanh 1 trục | ||
| RM | DDRMODES | Đa ra hộp thoại qua đó có thể xác lập các trợ giúp bản vẽ nh Ortho, Grid, Snap | ||
| RO | ROTATE | Xoay các đối tợng đợc chọn xung quanh 1 điểm nền | ||
| RPR | RPREF | Hiển thị hộp thoại cho phép xác lập các tham chiếu tô bóng | ||
| RR | RENDER | Hiển thị hộp thoại từ đó tạo ra hình ảnh đợc tô bóng, hiện thực trong khung 3D hoặc trong mô hình cố thể | ||
S | |||||
| S | StrETCH | Di chuyển hoặc căn chỉnh đối tợng | ||
| SC | SCALE | Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ | ||
| SCR | SCRIPT | Thực hiện 1 chuỗi các lệnhtừ 1 Script | ||
| SEC | SECTION | Sử dụng mặt giao của 1 mặt phẳng và các cố thể nhằm tạo ra 1 vùng | ||
| SET | SETVAR | Liệt kê tất cả các giá trị thay đổi của biến hệ thống | ||
| SHA | SHADE | Hiển thị hình ảnh phẳng của bản vẽ trong cổng xem hiện hành | ||
| SL | SLICE | Các lớp 1 tập hợp các cố thể bằng 1 mặt phẳng | ||
| SN | SNAP | Hạn chế sự di chuyển của 2 sợi tóc theo những mức đợc chỉ định | ||
| SO | SOLID | Tạo ra các đa tuyến cố thể đợc tô đầy | ||
| SP | SPELL | Hiển thị hộp thoại có thể kiểm tra cách viết văn bản đợc tạo ra với Dtext, text, Mtext | ||
| SPL | SPLINE | Tạo ra ẳ cung;vẽ các đờng cong liên tục | ||
| SPE | SPLINEDIT | Hiệu chỉnh spline | ||
| ST | STYLE | Hiển thị hộp thoại cho phép tạo ra các kiểu văn bản đợc đặt tên | ||
| SU | SUBTRACT | Tạo ra 1 vùng tổng hợp hoặc cố thể tổng hợp | ||
| T | MTEXT | Tạo ra 1 đoạn văn bản | ||
| TA | TABLET | Định chuẩn bảng với hệ toạ độ của 1 bản vẽ trên giấy | ||
| TH | THICKNESS | |||
| TI | TILEMODE | |||
| TO | TOOLBAR | Hiển thị che dấu định vị trí của các thanh công cụ | ||
| TOL | TOLERANCE | Tạo dung sai hình học | ||
| TOR | TORUS | Tạo ra 1 cố thể hình vành khuyên | ||
| TR | TRIM | Cắt tỉa các đối tợng tại 1 cạnh cắt đợc xác định bởi đối tợng khác | ||
U | |||||
| UC | DDUCS | Đa ra hộp thoại quản lý hệ toạ độ ngời dùng đã đợc xác định trong không gian hiện hành | ||
| UCP | DDUCSP | Đa ra hộp thoại có thể chọn 1 hệ toạ độ ngời dùng đợc xác lập trớc | ||
| UN | UNITS | Chọn các dạng thức toạ độ chính xác của toạ độ và góc | ||
| UNI | UNI-ON | Tạo ra vùng tổng hợp hoặc cố thể tổng hợp | ||
V | |||||
| V | VIEW | Lu và phục hồi các cảnh xem đợc đặt tên | ||
| VP | DDVPOINT | đa ra hộp thoại xác lập hớng xem 3 chiều | ||
| -VP | VPOINT | Xác lập hớng xem trong 1 chế độ xem 3 chiều của bản vẽ | ||
| W | WBLOCK | Viết các đối tợng sang 1 file bản vẽ mới | ||
| WE | WEDGE | Tạo ra 1 cố thể 3 chiều với 1 bề mặt nghiêng và 1 góc nhọn | ||
X | |||||
| X | EXPLODE | Ngắt 1 khối đa tuyến hoặc các đối tợng tổng hợp khác thành các thành phần tạo nên nó | ||
| XA | XATTACH | Đa ra hộp thoại có thể gán 1 tham chiếu ngoại vào bản vẽ hiện hành | ||
| XB | XBIND | Buộc các biểu tợng phụ thuộc của 1 Xref vào 1 bản vẽ | ||
| XC | XCLIP | Xác định 1 đờng biên Xref và tập hợp các mặt phẳng nghiêng | ||
| XL | XLINE | Tạo ra 1 đờng mở rộng vô hạn theo cả 2 hớng | ||
| XR | XREF | Hiển thị hộp thoại để điều khiển các tham chiếu ngoại vào các file bản vẽ | ||
| Z | ZOOM | Tăng hay giảm kích thớc của các đối tợng trong cổng xem hiện hành | ||
XT18.COM.VN trân trọng!
Văn Phòng Giao Dịch 1: 244 Trần Văn Ơn - Phú Hòa - Thị Xã Thủ Đầu Một - TP Bình Dương
Văn Phòng Giao Dịch 2: đường DA 1-1 - Mỹ Phước 2 - Bến Cát - TP Bình Dương
Hotline : 0949. 319. 769 - Ks: XUÂN THỦY
Email: phamxuanthuy_2000@yahoo.com
Website: XT18.COM.VNTác giả: PHẠM XUÂN THỦY
Nguồn tin: xt18.com.vn
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn:
Những tin cũ hơn: