Hello có nghĩa xin chào
Goodbye tạm biệt, thì thào Wishper
Lie nằm, Sleep ngủ, Dream mơ
Thấy cô gái đẹp See girl beautiful
I want tôi muốn, kiss hôn
Lip môi, Eyes mắt ... sướng rồi ... oh yeah!
Z- beam :.................................................................. Dầm chữ Z
Zero resultant .......................................Hợp lực bẳng không
Zero-slump concrete..............................Bê tông có độ sụt bằng không
Yard-type.................................................Còn ở trong bãi
Yeild point stress of prestressing steel .......Ứng suất đàn hồi của cốt thép
Yeild point stress of prestressing steel .......Ứng suất đàn hồi của cốt thép
Waffle slabs ........................................ Bản sàn có gân
Walkie - talkie set................................. Bộ thu phát vô tuyến cầm tay
Walk-in................................................ Lối vào
Wall and corner guards......................... Thanh bảo vệ tường và góc tường
Vacant land.......................................... Đất trống
Vacuum concrete................................. Bê tông chân không
Vacuum concrete................................. Bê tông chân không
U form bolt connection........................ Bulong hình chữ U
U shape abutment .............................. Mố chữ U
Ultimate limit state.............................. Trạng thái giói hạn cực hạn
Ultimate Load...................................... Tải trọng cực hạn
T- beam............................................... Dầm chữ T
T- girder............................................... Dầm chữ T
T section.............................................. Mặt cắt chữ T
Tail load............................................... Tải trọng lên đuôi máy bay
Tamped concrete................................. Bê tông đầm
Safe load............................................. Tải trọng an toàn
Safes................................................... Két sắt
Safety device....................................... Thiết bị an toàn
Safety factor........................................ Hệ số an toàn
Safety railing........................................ Hàng rào chắn an toàn
Rabbet................................................ Gờ
Racking (raking) back............................ Đầu chờ xây gạch hoặc đổ bê tông
Racking load......................................... Tải trọng dao động
Radial force.......................................... Lực hướng tâm
Radial load........................................... Tải trọng hướng kính
Quaking concrete................................. Bê tông dẻo
Quaking concrete................................. Bê tông dẻo
Quality concrete.................................. Bê tông chất lượng cao
Oblique angled load .............................. Tải trọng xiên, tải trọng lệch
Oblique bridge .............................................................. Cẩu xiên
Observation services ............................................ Dịch vụ quan sát
Observatory ........................................................... Quan sát
Observatory equipment ............................ Thiết bị quan sát
Nail .................................................... Đinh
Nailable concrete ............................... Bê tông đóng đinh được
Nailable concrete ............................... Bê tông đóng đinh được
Narrow beam downlighting ................ Đèn trần có chùm tia sáng hẹp
Machine-placed concrete .................... Đổ bê tông bằng máy
Machine-placed concrete .................... Đổ bê tông bằng máy
Magnet ............................................... Nam châm
Magnetic Brake ................................... Bộ hãm từ
Keeping the line operating ................................Giữ cho thông tuyến đường
Kennel ..............................................................Chuồng chó
Kennels and animal shelters ............................Chuồng chó và chuồng động vật khác
I- beam ............................................... Dầm chữ I
I- girder............................................... Dầm I
Ice rinks .............................................. Sân băng
Identification systems ......................... Các phương án nhận diện
Identification systems ......................... Các phương án nhận diện
H- beam ............................................. Dầm chữ H
Hairline Cracks .................................... Vết nứt tóc(rất nhỏ)
Half- beam ......................................... Dầm nửa
Half through bridge ............................. Cầu có đường xe chạy giữa
Half through bridge ............................ Cầu có đường xe chạy giữa